èo uột – Wiktionary tiếng Việt

2022-09-09

19

èo uột – Wiktionary tiếng Việt

Note :Bức ảnh bên trên thể hiện rất rõ ràng về chủ đề èo uột – Wiktionary tiếng Việt, nội dung bài viết vẫn đang tiếp tục được các phóng viên cập nhật . Hãy quay lại trang web hàng ngày để đón đọc nhé !!!

Mở trình đơn chính

  • Trang chính
  • Ngẫu nhiên
  • Đăng nhập
  • Tùy chọn
  • Quyên góp
  • Giới thiệu Wiktionary
  • Lời phủ nhận
  • Tìm kiếm

    èo uột

  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi
  • Mục lục

  • 1 Tiếng Việt 1.1 Cách phát âm 1.2 Tính từ 1.3 Tham khảo
  • Tiếng ViệtSửa đổi

    Cách phát âmSửa đổi

    IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɛ̤w˨˩ uət˨˩ ɛw˧˧ uək˨˨ ɛw˨˩ uək˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɛw˧˧ uət˨˨

    Tính từSửa đổi

    èo uột

  • Yếu ớt, bệnh hoạn. Đứa trẻ sinh thiếu tháng èo uột. Thân thể èo uột.
  • Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=èo_uột&oldid=1948686” Sửa đổi lần cuối lúc 10:46 vào ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 11 tháng 5 năm 2017 lúc 10:46.
  • Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 3.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác.
  • Quy định về quyền riêng tư
  • Giới thiệu Wiktionary
  • Lời phủ nhận
  • Điều khoản sử dụng
  • Máy tính để bàn
  • Lập trình viên
  • Thống kê
  • Tuyên bố về cookie
  • Tiếp đó, để mọi nguời hiểu sâu hơn về èo uột – Wiktionary tiếng Việt, mình còn viết thêm một bài viết liên quan tới bài viết này nhằm tổng hợp các kiến thức về từ èo uột là . Mời các bạn cùng thưởng thức !

    Lời kết :Bài viết về èo uột – Wiktionary tiếng Việt. Đang cập nhật...