Note :Bức ảnh bên trên thể hiện rất rõ ràng về chủ đề èo uột – Wiktionary tiếng Việt, nội dung bài viết vẫn đang tiếp tục được các phóng viên cập nhật . Hãy quay lại trang web hàng ngày để đón đọc nhé !!!
Mở trình đơn chính
Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận Tìm kiếm
èo uột
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1 Tiếng Việt 1.1 Cách phát âm 1.2 Tính từ 1.3 Tham khảo
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɛ̤w˨˩ uət˨˩ ɛw˧˧ uək˨˨ ɛw˨˩ uək˨˩˨ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɛw˧˧ uət˨˨
Tính từSửa đổi
èo uột
Yếu ớt, bệnh hoạn. Đứa trẻ sinh thiếu tháng èo uột. Thân thể èo uột.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=èo_uột&oldid=1948686” Sửa đổi lần cuối lúc 10:46 vào ngày 11 tháng 5 năm 2017
Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 11 tháng 5 năm 2017 lúc 10:46.
Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 3.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác.
Quy định về quyền riêng tư
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Điều khoản sử dụng
Máy tính để bàn
Lập trình viên
Thống kê
Tuyên bố về cookie
Tiếp đó, để mọi nguời hiểu sâu hơn về èo uột – Wiktionary tiếng Việt, mình còn viết thêm một bài viết liên quan tới bài viết này nhằm tổng hợp các kiến thức về từ èo uột là . Mời các bạn cùng thưởng thức !
Lời kết :Bài viết về èo uột – Wiktionary tiếng Việt. Đang cập nhật...