"Tái Khám" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

2022-09-09

35

"Tái Khám" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Note :Bức ảnh bên trên thể hiện rất rõ ràng về chủ đề "Tái Khám" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt, nội dung bài viết vẫn đang tiếp tục được các phóng viên cập nhật . Hãy quay lại trang web hàng ngày để đón đọc nhé !!!

Skip to content

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Báo chí nói về chúng tôi
  • Trung tâm mua sắm
  • Dịch Vụ
  • Dịch vụ ăn uống Tận hưởng cuộc sống Văn Phòng Cao Cấp Chương trình hợp tác Căn Hộ Tiện Nghi Nhà hàng giải trí cuối tuần Phòng Tập Thể dục
  • Chương trình hợp tác
  • Tin tức
  • Định Nghĩa

    "Tái Khám" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

    01 Th10

    Ngày nay, với sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế, con người cũng không con phải lo lắng quá nhiều về vấn đề cơm áo gạo tiền, mọi người bắt đầu biết quan tâm, chăm chút cho bản thân nhiều hơn, đặc biệt là vấn đề về sức khỏe. Song song sự phát triển kinh tế thì nền khoa học, y học cũng phát triển hơn, con người đã có thể dựa vào kỹ thuật để phát hiện sớm những tình trạng ảnh hưởng đến sức khỏe và điều trị kịp thời. Người dân cũng hình thành nên thói quen kiểm tra sức khỏe định kỳ và kiểm tra lại những bệnh trạng đã từng mắc để sớm có phương án điều trị. Hôm nay hãy cùng StudyTiengAnh tìm hiểu về một thuật ngữ liên quan đến vấn đề này đó là “Tái khám”, trong tiếng Anh có nghĩa là “Re-examination”.

    Bạn đang xem: tái khám tiếng anh là gì

    (Hình ảnh ví dụ về “Tái khám”)

    1.Định nghĩa của “Tái khám”

    “Tái khám” trong Tiếng Anh thường được gọi là “Re-examination” là việc bệnh nhân khám lại theo hẹn của bác sĩ điều trị, thường theo là nhóm bệnh. … Tái khám đôi khi cũng giúp bác sĩ kiểm soát bệnh tốt hơn hoặc phát hiện kịp thời những biến chứng . Bất cứ căn bệnh gì cũng cần phải chẩn đoán, điều trị, thăm dò, theo dõi, đánh giá, tích lũy kinh nghiệm xử lý…Việc tái khám giúp cho các bác sĩ đánh giá lại chẩn đoán, tìm yếu tố nguy cơ, tìm ra bệnh đi kèm. Từ đó có hướng xử trí thích hợp nhất trong mọi tình huống. Hay bạn có những thắc mắc về sức khỏe mình mà không biết hỏi ai

    “Re-examination” in English is often called “Re-examination” is a patient’s re-examination according to the appointment of the treating doctor, usually according to the group of diseases. … Re-examination sometimes also helps the doctor to control the disease better or detect complications in time. Any disease requires diagnosis, treatment, exploration, monitoring, evaluation, accumulation of experience in handling… The re-examination helps doctors re-evaluate the diagnosis, find risk factors, find comorbidities. From there, the most appropriate course of action in every situation. Or you have questions about your health that you don’t know who to ask?

    Xem thêm: Kết quả xét nghiệm dương tính và âm tính là gì?

    Tiếng Việt: tái khám

    Tiếng Anh: re-examination

    Phát âm: /’ri:igzæmi’neiʃn/

    (Hình ảnh ví dụ về “Tái khám”)

    2.Ví dụ Anh Việt của “Tái khám”

  • Nothing is less certain, and this assertion merit a re-examination as they result from a simplified reading of the history of archaeology.
  • Không có gì là kém chắc chắn hơn, và khẳng định này đáng được tái khám vì chúng là kết quả của một bản đọc tối giản lịch sử khảo cổ học.
  • In fact, the later procedure is only possible after a re-examination of all the specimens so recorded-an almost impossible task.
  • Trên thực tế, quy trình sau này chỉ có thể thực hiện được sau khi tái khám tất cả các mẫu vật để được ghi lại – một nhiệm vụ gần như bất khả thi.
  • A second theme is that this rediscovery of colonial history is also a re-examination of the nation.
  • Chủ đề thứ hai là việc tái khám phá lịch sử thuộc địa này cũng là một cuộc tái khám lại quốc gia.
  • Given the evidence reported above, however, these stereotypical views need a re-examination.
  • Tuy nhiên, với những bằng chứng được báo cáo ở trên, những quan điểm khuôn mẫu này cần được tái khám
  • Finally, the possibility of re-examination of skeleton images allows the use of other parameters of interest such as species-specific skeleton features and the re-examination of critical specimens.
  • Cuối cùng, khả năng kiểm tra lại hình ảnh của bộ xương cho phép sử dụng các thông số quan tâm khác như các đặc điểm bộ xương cụ thể theo loài và tái khám các mẫu vật quan trọng.
  • It is an second re-examination of wellknown events, which intends to polarize its readers.
  • Nó là một cuộc tái khám thứ hai của các sự kiện đã biết, có ý định phân cực độc giả của nó.
  • Such a re-examination challenges the spectators’ relation to both the dramatic world and the actual world.
  • Quả thực là một cuộc tái khám thách thức người xem với cả thế giới tâm hồn và thế giới thực
  • Postdevelopmentalists have been the front of a re-examination of the languages of development and developmentalism.
  • Những người theo chủ nghĩa hậu phát triển đã đi đầu trong việc tái khám lại các ngôn ngữ của sự phát triển và chủ nghĩa phát triển.
  • As this is in essence a re-examination of this species, we have refrained from recording observations that are either old or not helpful in clarifying points of earlier confusion.
  • Vì đây về bản chất là một cuộc tái khám lại loài này, chúng tôi đã hạn chế ghi lại những quan sát không mới hoặc không hữu ích trong việc làm rõ những điểm nhầm lẫn trước đó.
  • The enterprise will require a more nearly fundamental re-examination of paradigm and methods.
  • Doanh nghiệp sẽ yêu cầu một cuộc tái khám lại cơ bản về các mô hình và phương pháp.
  • Đang hot: Cách nuôi dế mèn tại nhà đơn giản và hiệu quả cho người mới nuôi

    (Hình ảnh ví dụ về “Tái khám”)

    3.Một số từ vựng liên quan tới “Tái khám”

    Từ vựng về các loại thuốc:

  • Aspirin: Thuốc aspirin
  • Antibiotics: Kháng sinh
  • Cough mixture: Thuốc ho nước
  • Diarrhoea tablets: Thuốc tiêu chảy
  • Emergency contraception: Thuốc tránh thai khẩn cấp
  • Eye drops: Thuốc nhỏ mắt
  • Hay fever tablets: Thuốc trị sốt mùa hè
  • Indigestion tablets: Thuốc tiêu hóa
  • Laxatives: Thuốc nhuận tràng
  • Medicine: Thuốc
  • Nicotine patches: Miếng đắp ni-cô-tin
  • Painkillers: Thuốc giảm đau
  • Plasters: Miếng dán vết thương
  • Prescription: Đơn thuốc
  • Sleeping tablets: Thuốc ngủ
  • Throat lozenges: Thuốc đau họng viên
  • Travel sickness tablets: Thuốc say tàu xe
  • Vitamin pills: Thuốc vitamin
  • Medication: Dược phẩm
  • Capsule: Thuốc con nhộng
  • Injection: Thuốc tiêm, chất tiêm
  • Ointment: Thuốc mỡ
  • Paste: Thuốc bôi
  • Pessary: Thuốc đặt âm đạo
  • Powder: Thuốc bột
  • Solution: Thuốc nước
  • Spray: Thuốc xịt
  • Syrup: Thuốc bổ dạng siro
  • Tablet: Thuốc viên
  • Từ vựng về dụng cụ y tế:

  • Inhaler: Ống hít
  • Pregnancy testing kit: Dụng cụ thử thai.
  • Syringe: Ống tiêm.
  • Ambulance: Xe cấp cứu.
  • Plaster: Bó bột.
  • Thermometer: Nhiệt kế.
  • First aid kit: Hộp sơ cứu.
  • Pill: Viên thuốc.
  • Infusion bottle: Bình truyền dịch.
  • Tweezers: Cái nhíp.
  • Medical clamps: Kẹp y tế.
  • Stethoscope: Ống nghe.
  • Scalpel: Dao phẫu thuật.
  • Bandage: Băng cứu thương.
  • Trên đây là bài viết về từ “Tái khám” trong tiếng Anh là gì và những thông tin bổ ích liên quan, chúc các bạn học tập vui vẻ cùng StudyTienganh nhé!

    Đang hot: Vượt qua 7 sai lầm này để học JavaScript dễ thở hơn

    This entry was posted in Định Nghĩa. Bookmark the permalink.

    Tin cùng chuyên mục:

    Bệnh cúm – hành trình tìm diệt sát thủ vô hình – Kỳ 1: Săn lùng thủ phạm gây bệnh cúm

    23 Tháng Mười Một, 2021

    “Chuyện ấy” ở người chuyển giới diễn ra như thế nào?

    23 Tháng Mười Một, 2021

    Nên làm thẻ Visa hay JCB để có nhiều ưu đãi nhất?

    23 Tháng Mười Một, 2021

    Cách vái lạy khi đi viếng đám tang theo đúng phong tục truyền thống

    23 Tháng Mười Một, 2021

    Trả lời Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Bình luận

    Tên *

    Email *

    Trang web

    Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

    Bài viết mới
  • Bệnh cúm – hành trình tìm diệt sát thủ vô hình – Kỳ 1: Săn lùng thủ phạm gây bệnh cúm
  • “Chuyện ấy” ở người chuyển giới diễn ra như thế nào?
  • Nên làm thẻ Visa hay JCB để có nhiều ưu đãi nhất?
  • Cách vái lạy khi đi viếng đám tang theo đúng phong tục truyền thống
  • Phương pháp cho bé ăn phô mai đúng cách nhất theo chuyên gia dinh dưỡng
  • Lưu trữ
  • Tháng Mười Một 2021
  • Tháng Mười 2021
  • Tháng Chín 2021
  • Tháng Tám 2021
  • Chuyên mục
  • Công Nghệ
  • Công Thức
  • Định Nghĩa
  • Tiểu Sử
  • Tin tức
  • Tử Vi
  • Liên Hệ

    Địa chỉ: Tôn Dật Tiên, Phú Mỹ Hưng Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

    Hotlines Event & Advertising & Kiosk Leasing (08) 5411 9099 - ext: 103

    the crescent +84 (0)9 3700 6645

    crescent residence +84 (0)8 5413 6077 +84 (0)8 5413 6078

    crescent mall +84 (0)8 5413 3333

    crescent plaza +84 (0)9 0846 3907

    crescent wellness +84 (0)8 5415 8888

    Đăng ký nhận bản tin

    Nhập địa chỉ email của bạn để đăng ký theo bản bản tin của chúng tôi:

    Phone: +84 (0)8 5415 8888 Email: [email protected] Copyright 2022 © the-crescent.com Address: Tôn Dật Tiên, Phú Mỹ Hưng Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Báo chí nói về chúng tôi
  • Trung tâm mua sắm
  • Dịch Vụ
  • Dịch vụ ăn uống Tận hưởng cuộc sống Văn Phòng Cao Cấp Chương trình hợp tác Căn Hộ Tiện Nghi Nhà hàng giải trí cuối tuần Phòng Tập Thể dục
  • Chương trình hợp tác
  • Tin tức
  • Tiếp đó, để mọi nguời hiểu sâu hơn về "Tái Khám" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt, mình còn viết thêm một bài viết liên quan tới bài viết này nhằm tổng hợp các kiến thức về tái khám là gì . Mời các bạn cùng thưởng thức !

    Lời kết :Ngày nay, với sự phát triển của toàn bộ nền kinh tế, con người cũng không con phải lo lắng quá nhiều về vấn đề cơm áo gạo tiền, mọi người bắt đầu biết quan